Bài tập Ngữ pháp tiếng Đức luyện tập về thì hiện tại hoàn thành của động từ khuyết thiếu

I. Schreiben Sie die Sätze im Perfekt.
(Viết các câu sau dưới dạng thì Hiện tại hoàn thành)

a. Ich musste immer die Tafel putzen.

b. Wir durften nie unpüktlich sein.

c. Wenn ein Lehrer in die Klasse kann, mussten wir immer aufstehen.

d. Die Mathematikaufgaben konnte ich nur mit Hilfe meiner Banknachbarin lösen.

e. Ich musste eine Klasse zweimal machen.

f. Ich konnte eigentlich nie verstehen, wozu die Logarithmen gut sein sollen.

g. Damals konnte man noch keine Fächer wählen.

h. Ich durfte nichts studieren, mein Vater erlaubte es nicht.

Lösung

Để làm được bài tập này, trước hết các bạn cần nắm được công thức của các câu đi với Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) ở thì Hiện tại hoàn thành như sau:

[haben + động từ chính nguyên thể + động từ khuyết thiếu nguyên thể]

Vị trí của các động từ trong câu sẽ như sau:

- Động từ haben đứng ở vị trí thứ 2 trong câu;

- Động từ chính và động từ khuyết thiếu cùng đứng cuối câu. Động từ chính đứng trước, động từ khuyết thiếu đứng sau.

Vì vậy, để làm được bài tập này, các bạn cần xác định rõ các vấn đề sau:

- Thứ nhất, chủ ngữ của câu là ngôi nào => để chia động từ "haben" cho phù hợp;

- Thứ hai, xác định động từ khuyết thiếu của câu và tìm đúng dạng nguyên thể của các động từ khuyết thiếu này;

- Thứ ba, xác định động từ chính của câu. Vì các câu trong đề bài đều có chứa động từ khuyết thiếu nên động từ chính thường đứng cuối câu.

Ví dụ ở câu a Ich musste immer die Tafel putzen, ta xác định được

- Chủ ngữ I => chia động từ "haben" => habe
- Động từ khuyết thiếu musste => dạng nguyên thể của động từ là müssen
- Động từ chính putzen

Vậy, kết hợp với vị trí của các động từ trong câu như trên công thức, ta chuyển thành:
Ich habe immer die Tafel putzen müssen.

Các câu còn lại làm tương tự nhé!

Đáp án:

a. Ich habe immer die Tafel putzen müssen.

Từ vựng:

- die Tafel(-n): cái bảng
- putzen (v): lau, chùi

Tạm dịch: Tôi từng luôn luôn phải lau bảng.

b. Wir haben nie unpünktlich sein dürfen.

Từ vựng

- unpünktlich

c. Wenn ein Lehrer in die Klasse kam, haben wir immer aufstehen müssen.

d. Die Mathematikaufgaben habe ich nur mit Hilfe meiner Banknachbarin lösen können.

e. Ich habe eine Klasse zweimal machen müssen.

f. Ich habe eigentlich nie verstehen, wozu die Logarithmen gut sein sollen hat.

g. Damals hat ma noch keine Fächer wählen können.

h. Ich habe nichts studieren dürfen, mein Vater hat es nicht erlaubt.

0 comments:

Post a Comment

 
Đặt quảng cáo trên trang DEUTSCHE ÜBUNGEN vui lòng liên hệ baitapluat@gmail.com