I. Dịch ra tiếng Đức các câu sau.
1. Tôi mời bạn tới bữa tiệc.
2. Tôi mời các bạn tới bữa tiệc.
3. Bạn có thể đón tôi ở nhà ga được không?
4. Tôi muốn gặp bạn vào 7 giờ sáng ngày thứ 7.
5. Tôi sẽ mang hoa cho bạn.
6. Ngài có thể mang theo một chiếc camera được không?
7. Bạn có thể mang theo một chiếc ghế được không?
8. Tôi muốn giúp đỡ bạn. Bạn cần gì?
9. Ngài trả lời cho tôi nhanh nhé!
10. Tôi muốn chúc mừng bạn.
Dịch:
1. Ich lade dich zur Party ein.
2. Ich lade euch zur Party ein.
3. Kannst du mich am Bahnhof abholen?
4. Ich möchte dich am Samstag um 7 Uhr treffen.
5. Ich werde dir Blumen geben.
6. Können Sie ein Camera mitbringen?
7. Kannst du einen Stuhl mitbringen?
8. Ich möchte dir helfen. Was brauchst du?
9. Antworten Se mir bitte schnell!
10. Ich möchte dir gratulieren.
Nguồn: Tài liệu luyện thi viết B1 tiếng Đức - Cô Nhung (Lý Thường Kiệt, Hà Nội)
1. Tôi mời bạn tới bữa tiệc.
2. Tôi mời các bạn tới bữa tiệc.
3. Bạn có thể đón tôi ở nhà ga được không?
4. Tôi muốn gặp bạn vào 7 giờ sáng ngày thứ 7.
5. Tôi sẽ mang hoa cho bạn.
6. Ngài có thể mang theo một chiếc camera được không?
7. Bạn có thể mang theo một chiếc ghế được không?
8. Tôi muốn giúp đỡ bạn. Bạn cần gì?
9. Ngài trả lời cho tôi nhanh nhé!
10. Tôi muốn chúc mừng bạn.
Dịch:
1. Ich lade dich zur Party ein.
2. Ich lade euch zur Party ein.
3. Kannst du mich am Bahnhof abholen?
4. Ich möchte dich am Samstag um 7 Uhr treffen.
5. Ich werde dir Blumen geben.
6. Können Sie ein Camera mitbringen?
7. Kannst du einen Stuhl mitbringen?
8. Ich möchte dir helfen. Was brauchst du?
9. Antworten Se mir bitte schnell!
10. Ich möchte dir gratulieren.
Nguồn: Tài liệu luyện thi viết B1 tiếng Đức - Cô Nhung (Lý Thường Kiệt, Hà Nội)
2 comments:
du học nghề đức 2018
đào tạo học tiếng đức uy tín tại Hà Nội.
Post a Comment